Hyrelia HLP
Hyrelia HLP là nhóm dầu thủy lực, chứa một hệ phụ gia ổn định chịu lực, giúp duy trì các đặc tính cơ bản. Chống mài mòn chất lượng cao, ổn định độ nhớt, chống oxy hóa và khả năng hoạt động ở các phạm vi nhiệt rộng. Sản phẩm được sản xuất bởi 100% nguyên liệu, nhập khẩu.
Miêu tả/ Description.
-
Hyrelia HLP là nhóm dầu thủy lực, chứa một hệ phụ gia ổn định chịu lực, giúp duy trì các đặc tính cơ bản. Chống mài mòn chất lượng cao, ổn định độ nhớt, chống oxy hóa và khả năng hoạt động ở các phạm vi nhiệt rộng.
-
Sản phẩm được sản xuất bởi 100% nguyên liệu, nhập khẩu
Ứng dụng/ Application.
-
Hyrelia HLP là sản phẩm thích hợp với các thiết bị ngoài trời. Có khả năng hoạt động trong phạm vi nhiệt rộng, nhiệt độ cao, liên tục và thay đổi nhiệt độ đột ngột.
-
Các thiết bị điều khiển, sản xuất có kết cấu hệ thống thủy lực.
-
Sobil HLP được phân loại tiêu chuẩn như sau:
-
ISO : HM
-
DIN 51524 Part 2
Ưu điểm/ Advantages.
|
|
Đặc tính kỹ thuật/ Typical Characteristics
HYRELIA HLP |
46 |
68 |
Phân loại ISO/ Viscosity Grade |
HM-46 |
HM-68 |
Khối lượng riêng @ 20°C/68°F/Density,min |
0.8600 |
0.8600 |
Độ nhớt động học ở 40°C/104°F,cSt/ Kinematic Viscosity |
41,4-50,6 |
61,2-74,8 |
Chỉ số độ nhớt, min/ Viscosity Index, min |
105 |
105 |
Điểm rót chảy, max, °C / Pour Point, max |
-15 |
-15 |
.Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, °C, min/COC, min |
220 |
220 |
Khả năng tách nước @ 54°C/129°F (41/39/0) Water Separation,max |
20 |
20 |
Marshell là một nhãn hiệu của Caspi Lubricant Viet Nam